Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) Bảng CHuấn luyện viên trưởng: Vicente del Bosque
Vicente del Bosque công bố danh sách ban đầu ngày 15 tháng 5 năm 2012, không bao gồm các cầu thủ Tây Ban Nha ở ba câu lạc bộ Barcelona, Athletic Bilbao và Chelsea vì hai đội bóng Tây Ban Nha phải tham gia trận chung kết Copa del Rey ngày 25 tháng 5, còn Chelsea dự trận chung kết Champions League ngày 19 tháng 5 [23]. Ngày 21 tháng 5, del Bosque triệu tập hai cầu thủ Chelsea là Fernando Torres và Juan Mata [24]. Ngày 27 tháng 5, del Bosque công bố danh sách chính thức, gồm cả các cầu thủ của Barcelona và Athletic Bilbao [25].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Iker Casillas (c) | (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (31 tuổi) | 129 | 0 | Real Madrid |
2 | 2HV | Raúl Albiol | (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 32 | 0 | Real Madrid |
3 | 2HV | Gerard Piqué | (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 38 | 4 | Barcelona |
4 | 3TV | Javi Martínez | (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | 7 | 0 | Athletic Bilbao |
5 | 2HV | Juanfran | (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 1 | 0 | Atlético Madrid |
6 | 3TV | Andrés Iniesta | (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 64 | 11 | Barcelona |
7 | 4TĐ | Pedro | (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 14 | 2 | Barcelona |
8 | 3TV | Xavi | (1980-01-25)25 tháng 1, 1980 (32 tuổi) | 108 | 10 | Barcelona |
9 | 4TĐ | Fernando Torres | (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (28 tuổi) | 91 | 27 | Chelsea |
10 | 3TV | Cesc Fàbregas | (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 63 | 8 | Barcelona |
11 | 4TĐ | Álvaro Negredo | (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 7 | 5 | Sevilla |
12 | 1TM | Víctor Valdés | (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (30 tuổi) | 7 | 0 | Barcelona |
13 | 3TV | Juan Mata | (1988-04-28)28 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | 16 | 5 | Chelsea |
14 | 3TV | Xabi Alonso | (1981-11-25)25 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | 94 | 12 | Real Madrid |
15 | 2HV | Sergio Ramos | (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 84 | 6 | Real Madrid |
16 | 3TV | Sergio Busquets | (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 38 | 0 | Barcelona |
17 | 2HV | Álvaro Arbeloa | (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | 33 | 0 | Real Madrid |
18 | 2HV | Jordi Alba | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 3 | 0 | Valencia |
19 | 4TĐ | Fernando Llorente | (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 20 | 7 | Athletic Bilbao |
20 | 3TV | Santi Cazorla | (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 41 | 5 | Málaga |
21 | 3TV | David Silva | (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 55 | 15 | Manchester City |
22 | 3TV | Jesús Navas | (1985-11-21)21 tháng 11, 1985 (26 tuổi) | 15 | 1 | Sevilla |
23 | 1TM | Pepe Reina | (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 24 | 0 | Liverpool |
Huấn luyện viên trưởng: Cesare Prandelli
Cesare Prandelli đưa ra danh sách ban đầu gồm 32 cầu thủ ngày 13 tháng 5 năm 2012, ngày cuối cùng của Serie A 2011–12 [26]. Domenico Criscito sau đó bị loại vì dính líu đến scandal dàn xếp tỉ số [27]. Ngày 29 tháng 5, Prandelli chốt lại danh sách chính thức [28].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Gianluigi Buffon (c) | (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (34 tuổi) | 113 | 0 | Juventus |
2 | 2HV | Christian Maggio | (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (30 tuổi) | 15 | 0 | Napoli |
3 | 2HV | Giorgio Chiellini | (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 50 | 2 | Juventus |
4 | 2HV | Angelo Ogbonna | (1988-05-23)23 tháng 5, 1988 (24 tuổi) | 2 | 0 | Torino |
5 | 3TV | Thiago Motta | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 7 | 1 | Paris Saint-Germain |
6 | 2HV | Federico Balzaretti | (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 7 | 0 | Palermo |
7 | 2HV | Ignazio Abate | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 2 | 0 | Milan |
8 | 3TV | Claudio Marchisio | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 19 | 1 | Juventus |
9 | 4TĐ | Mario Balotelli | (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 7 | 1 | Manchester City |
10 | 4TĐ | Antonio Cassano | (1982-07-12)12 tháng 7, 1982 (29 tuổi) | 28 | 9 | Milan |
11 | 4TĐ | Antonio Di Natale | (1977-10-13)13 tháng 10, 1977 (34 tuổi) | 36 | 10 | Udinese |
12 | 1TM | Salvatore Sirigu | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 2 | 0 | Paris Saint-Germain |
13 | 3TV | Emanuele Giaccherini | (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (27 tuổi) | 0 | 0 | Juventus |
14 | 1TM | Morgan De Sanctis | (1977-03-26)26 tháng 3, 1977 (35 tuổi) | 4 | 0 | Napoli |
15 | 2HV | Andrea Barzagli | (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (31 tuổi) | 28 | 0 | Juventus |
16 | 3TV | Daniele De Rossi | (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | 71 | 10 | Roma |
17 | 4TĐ | Fabio Borini | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (21 tuổi) | 1 | 0 | Roma |
18 | 3TV | Riccardo Montolivo | (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (27 tuổi) | 32 | 1 | Fiorentina |
19 | 2HV | Leonardo Bonucci | (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (25 tuổi) | 13 | 2 | Juventus |
20 | 4TĐ | Sebastian Giovinco | (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 7 | 0 | Parma |
21 | 3TV | Andrea Pirlo | (1979-05-19)19 tháng 5, 1979 (33 tuổi) | 82 | 9 | Juventus |
22 | 3TV | Alessandro Diamanti | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | 1 | 0 | Bologna |
23 | 3TV | Antonio Nocerino | (1985-04-09)9 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 10 | 0 | Milan |
Huấn luyện viên trưởng: Giovanni Trapattoni
Ngày 7 tháng 5 năm 2012, Giovanni Trapattoni đã công bố danh sách 23 cầu thủ tham dự Euro 2012, với một danh sách dự bị gồm 5 cầu thủ[29]. Ireland, ngược lại với Anh, là đội duy nhất không có cầu thủ thi đấu ở trong nước. Đội trưởng Robbie Keane là một trong hai cầu thủ ở giải thi đấu cho một giải vô địch quốc gia ngoài UEFA. Keith Fahey chấn thương ngày 26 tháng 5, Paul Green thay thế. Đến 29 tháng 5, Kevin Foley chấn thương và được thay bằng Paul McShane [30].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Shay Given | (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (36 tuổi) | 121 | 0 | Aston Villa |
2 | 2HV | Sean St Ledger | (1984-12-28)28 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 25 | 2 | Leicester City |
3 | 2HV | Stephen Ward | (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 10 | 2 | Wolverhampton Wanderers |
4 | 2HV | John O'Shea | (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (31 tuổi) | 75 | 1 | Sunderland |
5 | 2HV | Richard Dunne | (1979-09-21)21 tháng 9, 1979 (32 tuổi) | 71 | 8 | Aston Villa |
6 | 3TV | Glenn Whelan | (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 37 | 2 | Stoke City |
7 | 3TV | Aiden McGeady | (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 47 | 2 | Spartak Moscow |
8 | 3TV | Keith Andrews | (1980-09-13)13 tháng 9, 1980 (31 tuổi) | 27 | 3 | West Bromwich Albion |
9 | 4TĐ | Kevin Doyle | (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | 46 | 10 | Wolverhampton Wanderers |
10 | 4TĐ | Robbie Keane (c) | (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | 115 | 53 | Los Angeles Galaxy |
11 | 3TV | Damien Duff | (1979-03-02)2 tháng 3, 1979 (33 tuổi) | 95 | 8 | Fulham |
12 | 2HV | Stephen Kelly | (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | 29 | 0 | Fulham |
13 | 2HV | Paul McShane | (1986-01-06)6 tháng 1, 1986 (26 tuổi) | 26 | 0 | Hull City |
14 | 4TĐ | Jonathan Walters | (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | 5 | 1 | Stoke City |
15 | 3TV | Darron Gibson | (1987-10-25)25 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 17 | 1 | Everton |
16 | 1TM | Keiren Westwood | (1984-10-23)23 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | 8 | 0 | Sunderland |
17 | 3TV | Stephen Hunt | (1981-08-01)1 tháng 8, 1981 (30 tuổi) | 38 | 1 | Wolverhampton Wanderers |
18 | 2HV | Darren O'Dea | (1987-02-04)4 tháng 2, 1987 (25 tuổi) | 13 | 0 | Celtic |
19 | 4TĐ | Shane Long | (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (25 tuổi) | 24 | 6 | West Bromwich Albion |
20 | 4TĐ | Simon Cox | (1987-04-28)28 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 11 | 3 | West Bromwich Albion |
21 | 3TV | Paul Green | (1983-04-10)10 tháng 4, 1983 (29 tuổi) | 10 | 1 | Derby County |
22 | 3TV | James McClean | (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Sunderland |
23 | 1TM | David Forde | (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (32 tuổi) | 2 | 0 | Millwall |
Huấn luyện viên trưởng: Slaven Bilić
Ngày 10 tháng 5 năm 2012, danh sách ban đầu của đội này gồm 27 cầu thủ [31]. Ngày 29 tháng 5, Bilić đưa ra danh sách chính thức, với Nikola Kalinić, Šime Vrsaljko, Goran Blažević và Dejan Lovren bị loại so với danh sách ban đầu [32]. Ngày 4 tháng 6, Ivica Olić bị chấn thương, Nikola Kalinić được gọi thay thế [33].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stipe Pletikosa | (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (33 tuổi) | 90 | 0 | Rostov |
2 | 2HV | Ivan Strinić | (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (24 tuổi) | 15 | 0 | Dnipro Dnipropetrovsk |
3 | 2HV | Josip Šimunić | (1978-02-18)18 tháng 2, 1978 (34 tuổi) | 93 | 3 | Dinamo Zagreb |
4 | 2HV | Jurica Buljat | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 2 | 0 | Maccabi Haifa |
5 | 2HV | Vedran Ćorluka | (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (26 tuổi) | 53 | 2 | Bayer Leverkusen |
6 | 2HV | Danijel Pranjić | (1981-12-02)2 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 42 | 0 | Bayern Munich |
7 | 3TV | Ivan Rakitić | (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 39 | 8 | Sevilla |
8 | 3TV | Ognjen Vukojević | (1983-12-20)20 tháng 12, 1983 (28 tuổi) | 37 | 3 | Dynamo Kyiv |
9 | 4TĐ | Nikica Jelavić | (1985-08-27)27 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 18 | 2 | Everton |
10 | 3TV | Luka Modrić | (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (26 tuổi) | 54 | 8 | Tottenham Hotspur |
11 | 3TV | Darijo Srna (c) | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 91 | 19 | Shakhtar Donetsk |
12 | 1TM | Ivan Kelava | (1988-02-20)20 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 0 | 0 | Dinamo Zagreb |
13 | 2HV | Gordon Schildenfeld | (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (27 tuổi) | 10 | 0 | Eintracht Frankfurt |
14 | 3TV | Milan Badelj | (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 3 | 1 | Dinamo Zagreb |
15 | 3TV | Ivo Iličević | (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 4 | 1 | Hamburger SV |
16 | 3TV | Tomislav Dujmović | (1981-02-26)26 tháng 2, 1981 (31 tuổi) | 16 | 0 | Real Zaragoza |
17 | 4TĐ | Mario Mandžukić | (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 27 | 5 | VfL Wolfsburg |
18 | 4TĐ | Nikola Kalinić | (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 13 | 5 | Dnipro Dnipropetrovsk |
19 | 3TV | Niko Kranjčar | (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 69 | 15 | Tottenham Hotspur |
20 | 3TV | Ivan Perišić | (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 8 | 0 | Borussia Dortmund |
21 | 2HV | Domagoj Vida | (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 8 | 0 | Dinamo Zagreb |
22 | 4TĐ | Eduardo | (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 45 | 22 | Shakhtar Donetsk |
23 | 1TM | Danijel Subašić | (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | 3 | 0 | Monaco |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) Bảng CLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) http://www.as.com/futbol/articulo/mata-fernando-to... http://www.dynamomania.com/news/171261-blohin-ogla... http://www.goal.com/en-gb/news/3284/euro-2012/2012... http://www.goal.com/en/news/2898/euro-2012/2012/05... http://www1.skysports.com/football/news/11095/7784... http://www.thefa.com/England/News/2012/euro-2012-s... http://www.uefa.com/multimediafiles/download/compe... http://www.uefa.com/uefaeuro/index.html http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=1792741.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=1794442.h...